Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Xin Chào Bạn ! Nếu Bạn Là Thành Viên Của Diễn Đàn Cao lanh 1! Xin Bạn Vui Lòng Đăng Nhập , Còn Bạn Là Khách Mới Ghé Thăm Lần Đầu , Xin mời Bạn Ghi Danh Vào Diễn Đàn Để Giao Lưu Nhé !!!
ĐĂNG KÝ LÀM THÀNH VIÊN FORUM

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Xin Chào Bạn ! Nếu Bạn Là Thành Viên Của Diễn Đàn Cao lanh 1! Xin Bạn Vui Lòng Đăng Nhập , Còn Bạn Là Khách Mới Ghé Thăm Lần Đầu , Xin mời Bạn Ghi Danh Vào Diễn Đàn Để Giao Lưu Nhé !!!
ĐĂNG KÝ LÀM THÀNH VIÊN FORUM

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1


 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Top posters
ht_damtacpro
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
Admin
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
pe_min
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
cynÚ
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
he0_ù
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
nhhai123
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
vananh_princess_15
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
lubliT
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
Emma_Xynh
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
•Ci ℓσvε ★
Unit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) EmptyUnit 34. Nouns (Danh từ) Empty 
Latest topics
» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:30 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:29 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:29 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:28 am

» girl xinh tập show hàng và đi khách sạn
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:26 am

» em gái dể thương show hàng wc cực đả ..yahoo tranbich.phuong93 nhe !!!
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby nana993 23rd November 2014, 7:08 am

» Huệ cần kiếm bạn trai
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby thanhhue91 27th January 2014, 6:30 am

» Teen Show hàng !!!
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 23rd October 2013, 9:28 am

» 8 năm yêu nhau
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 10:43 am

» LIÊN KẾT WEBSITE
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:57 am

» Lời chưa nói - Trịnh thăng bình
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:45 am

» Vì sao - Khởi My
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:43 am

» Mưa rơi lặng thầm -M4U
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:42 am

» Khi có em -Huỳnh Anh
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:41 am

» hixxx sap phai noi ...Tam Biet..ui bun we diiiiiii..
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 23rd December 2011, 11:58 am

» Su_lovely ^^
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 6th March 2011, 4:32 am

» hjxxxxxxxxxxxxxxxxx...hjxxxxxxxxxxxxxx!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!11
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 28th February 2011, 10:38 am

» aNh bƯớc đI
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby pe_hien 8th February 2011, 11:55 pm

» hay...tam 0n...co thE?...rut kjnH nGhjem...dx d0A
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby pe_hien 4th February 2011, 2:32 am

» PIC'S Su.........KHO KHAN LEM Up dc do huhuhu
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Emma_Xynh 11th December 2010, 4:49 am

» [MV] Giấc mơ thuở ấy - Trương Khắc Minh ft Misa
Unit 34. Nouns (Danh từ) Emptyby Admin 8th December 2010, 11:16 pm


 

 Unit 34. Nouns (Danh từ)

Go down 
Tác giảThông điệp
nhhai123
Senior Member
Senior Member
nhhai123


578
Reputation : 1 Join date : 07/04/2010 Đến từ : Đồng Tháp
Job/hobbies : Học sinh
Humor : hok bik có chưa nữa hên xuj há =))

Unit 34. Nouns (Danh từ) Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 34. Nouns (Danh từ)   Unit 34. Nouns (Danh từ) Empty29th April 2010, 11:47 pm

I. Định nghĩa và phân loại


Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.


Danh từ có thể được chia thành hai loại chính:


Danh từ cụ thể (concrete nouns): man, river, Peter, Daisy…


Danh từ trừu tượng (abstract nouns): happiness, beauty, health…


Danh từ cụ thể còn có thể được chia thành:


Danh từ chung (common nouns): table, man, wall…


Danh từ riêng (proper nouns): Peter, Jack, England…


II. Danh từ đếm được và không đếm được (countable and uncountable nouns)


Danh từ đếm được (Countable nouns): Một danh từ được xếp vào loại đếm được khi chúng ta có thể đếm trực tiếp người hay vật ấy. Phần lớn danh từ cụ thể đều thuộc vào loại đếm được.


Ví dụ: boy, apple, book, tree…


Danh từ không đếm được (Uncountable nouns): Một danh từ được xếp vào loại không đếm được khi chúng ta không đếm trực tiếp người hay vật ấy. Muốn đếm, ta phải thông qua một đơn vị đo lường thích hợp. Phần lớn danh từ trừu tượng đều thuộc vào loại không đếm được.


Ví dụ: meat, ink, chalk, water…


III. Danh từ ghép


Một danh từ ghép là một danh từ được hình thành bởi hai hay nhiều yếu tố tạo thành.


Khi phát âm, đối với cấu trúc Noun + Noun và Gerund + Noun, chỉ có yếu tố thứ nhất được nhấn mạnh (stressed) mà thôi.


Trong cách viết, danh từ ghép có thể được viết:


Dính liền thành một từ: blackbird, housewife


Cách bởi một gạch nối: fire-engine, sea-serpent


Rời ra và không có gạch nối: post office, football player


Danh từ ghép có thể được hình thành theo các cấu trúc sau:


Noun + Noun: headmaster, fire-engine


Gerund + Noun: dining-room, writing-paper


Adjective + Noun: quick-silver


Adjective + Verb: whitewash


Verb + Noun: pickpocket


Adverb + verb: overlook


IV. Chức năng ngữ pháp của danh từ


Một danh từ có thể làm các chức năng ngữ pháp sau:


1. Làm chủ từ (subject) của một động từ:


Ví dụ: The man drove a car.


2. Làm túc từ (object) trực tiếp hay gián tiếp của một động từ:


Ví dụ: I sent the boy that parcel.


3. Làm bổ ngữ từ (complement) của một động từ:


Ví dụ: She is a pretty girl.


4. Dùng với một giới từ để tạo thành một ngữ giới từ (prepositional phrase)


Ví dụ: Janet threw the flowers to Max.


V. Số nhiều của danh từ - Các trường hợp đặc biệt


1. Những danh từ sau đây có số nhiều đặc biệt:


man - men : đàn ông


woman - women : phụ nữ


child - children : trẻ con


tooth - teeth : cái răng


foot - feet : bàn chân


mouse - mice : chuột nhắt


goose - geese : con ngỗng


louse - lice : con rận


2. Những danh từ sau đây có hình thức số ít và số nhiều giống nhau:


deer : con nai


sheep : con cừu


swine : con heo


3. Những danh từ chỉ đồ vật được tạo thành bởi hai hay nhiều yếu tố chỉ có dạng số nhiều. Khi cần xác định số ít người ta dùng thêm một danh từ khác như a pair of (một cặp), a set of (một bộ), …


Ví dụ: trousers, pants, jeans, scissors, pincers, cards….


4. Những danh từ sau đây có nguồn gốc từ một ngôn ngữ khác nên vẫn giữ hình thức số nhiều của ngôn ngữ gốc:


axis axes trục


addendum addenda phần phụ lục


analysis analyses phân tích


bacillus bacilli trực khuẩn


bacterium bacteria vi khuẩn


basis bases căn bản


corrigendum corrigenda lỗi ấn loát


crisis crises khủng hoảng


criterion criteria tiêu chuẩn


erratum errata lỗi in, lỗi viết


hypothesis hypotheses giả thuyết


larva larvae ấu trùng


locus loci địa điểm, quỹ tích (toán)


medium media người trung gian


nebula nebulae tinh vân


oasis oases ốc đảo


phenomenon phenomena hiện tượng


radius radii bán kính


stratum strata vỉa đất


thesis theses luận đề, luận án


5. Những danh từ sau đây có hai số nhiều, một được tạo thành theo ngôn ngữ gốc, một theo cấu trúc tiếng Anh:


appendix appendixes appendices phần phụ lục


aquarium aquaria aquariums hồ cá


automaton automata automatons thiết bị tự động


catus cacti cactuses cây xương rồng


curriculum curricula curriculums chương trình dạy


focus foci focuses tiêu điểm


formula formulae formulas công thức


fungus fungi funguses vi nấm


maximum maxima maximums độ tối đa


memorandum memoranda memorandums sự, bản ghi nhớ


minimum minima minimums độ tối thiểu


retina retinae retinas võng mạc


sanatorium sanatoria sanatoriums bệnh xá


terminus termini terminuses ga cuối


vortex vortices vortexes gió cuộn, xoáy


6. Những danh từ sau đây có hai số nhiều khác nghĩa:


index indexes phần mục lục


indices số mũ (toán)


brother brothers anh em trai


brethren anh em đồng đạo


cloth cloths các loại vải


clothes quần áo


die dies khuôn dập để đúc tiền


dice con xúc xắc


formula formulas hình thức của từ


formulae công thức toán


genius geniuses thiên tài


genii thần


medium mediums người đồng bóng


media phương tiện


penny pennies nhiều đồng một xu


pence một đồng nhiều xu


VI. Số nhiều của danh từ riêng và danh từ ghép


1. Một danh từ riêng khi sử dụng ở số nhiều thường dùng với mạo từ The và có nghĩa là “gia đình”.


Ví dụ: The Browns will go to London.


2. Trong danh từ ghép (compound noun) chỉ có yếu tố sau cùng được chuyển sang số nhiều.


Ví dụ: armchair - armchairs, tooth-brush - tooth-brushes


3. Trong các danh từ ghép của man và woman, cả hai yếu tố đều chuyển sang số nhiều.


Ví dụ: man servant - men servants


4. Các danh từ ghép được tạo thành bởi một danh từ + ngữ giới từ (
prepositional phrase) có thể có hình thức số nhiều ở danh từ hay ở cuối.


Ví dụ: father-in-law - fathers-in-law/father-in-laws


VII. Giống của danh từ (Noun Gender)


1. Khi không cần phải nhấn mạnh giới tính, hình thức giống đực (masculine forms) thường được sử dụng.


Ví dụ: Poets usually live in poverty.


2. Một số lớn danh từ giống cái (feminine forms) được hình thành bằng cách thêm -ess vào hình thức giống đực, đôi khi có một số thay đổi nhỏ trong cách viết.


poet - poetress thi sĩ


author - authoress tác giả


actor - actress diễn viên


waiter - waitress người bồi


Baron - Baroness Nam tước


Count - Countess Bá tước


Duke - Duchess Công tước


manager - manageress quản lý


emperor - empress hoàng đế


giant - giantess người khổng lồ


god - goddess thần thánh


heir - heiress người thừa kế


host - hostess chủ nhà


Jew - Jewess người Do Thái


lion - lioness sư tử


master - mistress sư phụ


murderer - murderess sát nhân


Marquis - Marquess Hầu tước


negro - negress người da đen


tiger - tigress con cọp


priest - priestess tu sĩ


shepherd - shepherdess người chăn cừu


Prince - Pricess hoàng tử


Viscount - Viscountess Tử tước


3. Một số danh từ có giống cái là một từ khác biệt.


boy girl con trai/gái


man woman đàn ông/bà


sir madam Ông/Bà


King Queen Vua/Nữ hoàng


father mother ba/mẹ


husband wife chồng/vợ


horse (stallion) mare ngựa


bull (ox) cow bò


cock hen gà


buck doe con mểnh


colt filly ngựa con


stag hind con hươu


boar sow heo


bullock heirfer bò tơ


brother sister anh/chị


gentleman/lord lady Ông/Bà


son daughter con trai/gái


uncle aunt chú bác/cô dì


nephew niece cháu


monk (friar) nun tu sĩ


tutor governess người dạy kèm


wizard witch phù thủy


drake duck vịt


gader goose ngỗng


dog bitch chó


ram ewe cừu


fox vixen chồn


4. Một số danh từ tạo lập hình thức giống cái bằng cách thêm vào một yếu tố xác định giới tính như man/woman, boy/girl, lord/lady, he/she, cock/hen, tom/tabby, billy/nany…


Ví dụ: man friend - woman friend, boy cousin - girl cousin, landlord - landlady, he-bear - she bear, cock sparrow - hen sparrow, tomcat - tabby cat, billy-goat - nanny-goat…
Về Đầu Trang Go down
 
Unit 34. Nouns (Danh từ)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ )
» Unit 30. Gerunds (Danh động từ)
» Số nhiều của danh từ
» Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have
» Unit 15. Can, May, Be able to

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1 :: Teen Trí Thức :: English-
Chuyển đến