Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Xin Chào Bạn ! Nếu Bạn Là Thành Viên Của Diễn Đàn Cao lanh 1! Xin Bạn Vui Lòng Đăng Nhập , Còn Bạn Là Khách Mới Ghé Thăm Lần Đầu , Xin mời Bạn Ghi Danh Vào Diễn Đàn Để Giao Lưu Nhé !!!
ĐĂNG KÝ LÀM THÀNH VIÊN FORUM

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Xin Chào Bạn ! Nếu Bạn Là Thành Viên Của Diễn Đàn Cao lanh 1! Xin Bạn Vui Lòng Đăng Nhập , Còn Bạn Là Khách Mới Ghé Thăm Lần Đầu , Xin mời Bạn Ghi Danh Vào Diễn Đàn Để Giao Lưu Nhé !!!
ĐĂNG KÝ LÀM THÀNH VIÊN FORUM

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1


 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Top posters
ht_damtacpro
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
Admin
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
pe_min
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
cynÚ
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
he0_ù
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
nhhai123
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
vananh_princess_15
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
lubliT
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
Emma_Xynh
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
•Ci ℓσvε ★
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) EmptyUnit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty 
Latest topics
» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:30 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:29 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:29 am

» em đi khách sạn gái ngoan xinh đẹp chiều khách
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:28 am

» girl xinh tập show hàng và đi khách sạn
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby ongchuks 17th December 2014, 8:26 am

» em gái dể thương show hàng wc cực đả ..yahoo tranbich.phuong93 nhe !!!
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby nana993 23rd November 2014, 7:08 am

» Huệ cần kiếm bạn trai
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby thanhhue91 27th January 2014, 6:30 am

» Teen Show hàng !!!
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 23rd October 2013, 9:28 am

» 8 năm yêu nhau
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 10:43 am

» LIÊN KẾT WEBSITE
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:57 am

» Lời chưa nói - Trịnh thăng bình
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:45 am

» Vì sao - Khởi My
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:43 am

» Mưa rơi lặng thầm -M4U
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:42 am

» Khi có em -Huỳnh Anh
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th December 2011, 8:41 am

» hixxx sap phai noi ...Tam Biet..ui bun we diiiiiii..
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 23rd December 2011, 11:58 am

» Su_lovely ^^
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 6th March 2011, 4:32 am

» hjxxxxxxxxxxxxxxxxx...hjxxxxxxxxxxxxxx!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!11
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 28th February 2011, 10:38 am

» aNh bƯớc đI
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby pe_hien 8th February 2011, 11:55 pm

» hay...tam 0n...co thE?...rut kjnH nGhjem...dx d0A
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby pe_hien 4th February 2011, 2:32 am

» PIC'S Su.........KHO KHAN LEM Up dc do huhuhu
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Emma_Xynh 11th December 2010, 4:49 am

» [MV] Giấc mơ thuở ấy - Trương Khắc Minh ft Misa
Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Emptyby Admin 8th December 2010, 11:16 pm


 

 Unit 14. Adverbs (Trạng từ)

Go down 
Tác giảThông điệp
nhhai123
Senior Member
Senior Member
nhhai123


578
Reputation : 1 Join date : 07/04/2010 Đến từ : Đồng Tháp
Job/hobbies : Học sinh
Humor : hok bik có chưa nữa hên xuj há =))

Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 14. Adverbs (Trạng từ)   Unit 14. Adverbs (Trạng từ) Empty29th April 2010, 11:36 pm

Trạng từ (hay còn gọi là phó từ) trong tiếng Anh gọi là adverb.


Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu.


Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.


Trạng từ có nhiều hình thức:


Những chữ đơn thuần như: very (rất, lắm), too (quá), almost (hầu như), then (sau đó, lúc đó),…


Trạng từ cũng có thể thành lập bằng cách thêm -ly vào cuối một tính từ. Ví dụ:


slow (chậm) slowly (một cách chậm chạp)


quick (nhanh) quickly (một cách nhanh nhẹn)


clear (sáng sủa) clearly (một cách sáng sủa)


Là những từ kép như:


everywhere (khắp nơi)


sometimes (đôi khi)


anyhow (dù sao đi nữa)


Một thành ngữ (thành ngữ là một cụm từ gồm nhiều từ hợp nhau để tạo thành một nghĩa khác).


next week (tuần tới)


this morning (sáng nay)


at the side (ở bên)


with pleasure (vui lòng)


at first (trước tiên)


Ví dụ:


He walks slowly


(Anh ta đi (một cách) chậm chạp)


We work hard


(Chúng tôi làm việc vất vả)


I don’t go to my office this morning.


(Tôi không đến cơ quan sáng nay)


Có thể phân loại trạng từ theo nghĩa như sau:


Trạng từ chỉ cách thức: hầu hết các trạng từ này được thành lập bằng cách thêm -ly ở cuối tính từ và thường được dịch là một cách.


bold (táo bạo) boldly (một cách táo bạo)


calm (êm ả) calmly (một cách êm ả)


sincere (chân thật) sincerely (một cách chân thật)


Nhưng một số tính từ khi dùng như trạng từ vẫn không thêm -ly ở cuối:


Ví dụ: fast (nhanh). Khi nói Ông ta đi nhanh, ta viết


He walks fast.


vì fast ở đây vừa là tính từ vừa là trạng từ nên không thêm -ly


Trạng từ chỉ thời gian: sau đây là một số trạng từ chỉ thời gian mà ta thường gặp nhất:


after (sau đó, sau khi), before (trước khi), immediately (tức khắc), lately (mới đây),


once (một khi), presently (lúc này), soon (chẳng bao lâu), still (vẫn còn), today (hôm nay),


tomorow (ngày mai), tonight (tối nay), yesterday (hôm qua), last night (tối hôm qua),


whenever (bất cứ khi nào), instantly (tức thời), shortly (chẳng mấy lúc sau đó).


Các trạng từ chỉ thời gian còn có các trạng từ chỉ tần số lặp lại của hành động như:


always (luôn luôn), often (thường hay), frequently (thường hay), sometimes (đôi khi),


now and then (thỉnh thoảng), everyday (mỗi ngày, mọi ngày), continually (lúc nào cũng),


generally (thông thường), occasionally (thỉnh thoảng), rarely (ít khi), scarcely (hiếm khi),


never (không bao giờ), regularly (đều đều), ussually (thường thường).


Ví dụ:


She always works well.


(Cô ta luôn luôn làm việc tốt).


I rarely come here


(Tôi ít khi đến đây).


I ussually get up at 5 o’clock


(Tôi thường dậy lúc 5 giờ).


Trạng từ chỉ địa điểm:


above (bên trên), below (bên dưới), along (dọc theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏi, mất), back (đi lại), somewhere (đâu đó), through (xuyên qua).


Ví dụ: They walk through a field (Họ đi xuyên qua một cánh đồng)


Trạng từ chỉ mức độ, để cho biết hành động diễn ra đến mức độ nào, thường các trạng từ này được dùng với tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ.


too (quá), absolutely (tuyệt đối), completely (hoàn toàn), entirely (hết thảy), greatly (rất là),


exactly (quả thật), extremely (vô cùng), perfectly (hoàn toàn), slightly (hơi), quite (hoàn toàn), rather (có phần).


Ví dụ:


The tea is too hot.


(Trà quá nóng).


I’m very pleased with your success


(Tôi rất hài lòng với thành quả của anh)


Các trạng từ khẳng định, phủ định, phỏng đoán:


certainly (chắc chắn), perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵn lòng), very well (được rồi).


Các trạng từ dùng để mở đầu câu:


fortunately (may thay), unfortunately (rủi thay), luckily (may mắn thay), suddenly (đột nhiên),…
Về Đầu Trang Go down
 
Unit 14. Adverbs (Trạng từ)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ)
» Unit 04. Pronouns ( Đại từ)
» Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have
» Unit 15. Can, May, Be able to
» Unit 33. Also, too

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Chào mừng bạn đến với Cao lãnh 1 :: Teen Trí Thức :: English-
Chuyển đến